Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhăn mặt


đgt Cau mặt lại tỏ ý không bằng lòng hoặc vì đau quá: Trông thấy đứa con nghịch bẩn, bà ấy nhăn mặt; Khi người y tá tiêm cho nó, nó nhăn mặt.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.